Monash University

Các trang web cung cấp thông tin hữu ích về du học mỹ ... Tại đây, bạn có thể tìm kiếm thông tin theo nhu cầu: chương trình đào tạo ĐH hay sau ĐH, tìm hiểu....

Monash University

  • Úc, bang Victoria, Melbourne

    VỊ TRÍ

  • 70,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 34,500AUD - 50,400AUD
    • Sau đại học 33,500AUD - 50,400AUD

“Không ngừng đóng góp vào công cuộc thay đổi thế giới”. Đó là sứ mệnh và cũng là quan điểm đào tạo của Monash University. Mỗi sinh viên, nhân viên, chuyên viên nghiên cứu, cựu sinh viên của Monash đều nỗ lực góp phần tác động tích cực đến xã hội. Những nghiên cứu nổi bật của Monash có thể kể đến: Thuốc hạ huyết áp Aspree, Thuốc hỗ trợ co bóp tử cung Oxytocin có thể lưu trữ lâu ở nhiệt độ thường, Mắt điện tử sinh học cho người khiếm thị, Công nghệ sản xuất bồi đắp động cơ phản lực (Additive manufacturing of jet engines) – một bước tiến lớn trong lĩnh vực kỹ thuật hàng không, Chương trình sức khỏe cộng đồng toàn cầu chống các bệnh lây lan do muỗi gây ra (World Mosquito Program), Chương trình cải tạo các khu nhà ổ chuột (Urban slum revitalisation), Công nghệ tái tạo các bộ phận cơ thể (3D-printed body parts), Dự án thành phố xử lý nước thông minh (Water-sensitive cities). Monash còn hợp tác với chính quyền bang Victoria và Viện tim Victorian Heart Hospital nâng tầm chất lượng điều trị các bệnh lý tim mạch.

Với lợi thế nằm ở khu đô thị Melbourne, thủ phủ của bang Victoria, là một thành phố sôi động và đa văn hóa, nổi tiếng với khí hậu ôn hòa, không khí trong lành, an ninh tốt, nhiều công viên, công trình cổ được bảo tồn bên cạnh những tòa nhà hiện đại, Monash thu hút hơn 70.000 sinh viên trong đó có khoảng 22.000 sinh viên quốc tế. Đến với Monash là đến với một nền tảng nghiên cứu vững chắc mang tính ứng dụng cao, một định hướng đào tạo khác biệt vì lợi ích cộng đồng, và một niềm hãnh diện nhiều năm liền đứng trong Top 100 thế giới với nhiều lĩnh vực nghiên cứu trong Top 50 như Dược, Kỹ sư hóa, Luật, Kinh doanh, Kế toán, Tài chính, Y khoa. Monash hiện cung cấp 219 chương trình đào tạo, với hơn 150 lĩnh vực nghiên cứu.

 

Đại học: 

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Hệ thống thông tin kinh tế; Luật kinh tế; Truyền thông/ Quảng cáo; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị nhân sự; Kinh doanh quốc tế; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Báo chí; Luật; Marketing.
  • Khoa học: Vật lý Thiên văn/ Thiên văn; Sinh hóa; Sinh học; Y sinh/ Sinh lý; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Hóa học; Môi trường; Toán; Thực vật học; Dược/ Dược lý; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Động vật học.
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư lập trình; Xây dựng; An ninh mạng; Kỹ sư hóa; Khoa học dữ liệu; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Khoa học năng lượng; Công nghệ thông tin; Khoa học vật liệu; Cơ khí; Robotics; Kỹ sư phần mềm; Kỹ sư hệ thống.
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học; Khảo cổ; Văn hóa; Giáo dục mầm non; Quản lý giáo dục; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Địa lý; Lịch sử; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Tâm lý; Triết học; Xã hội học.
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Vi sinh miễn dịch/ Dịch tễ học; Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Y học cấp cứu; Y tế cộng đồng; Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng.
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Thiết kế/ Đồ họa; Điện ảnh & Truyền hình; Thiết kế/ Lập trình games; Mỹ thuật/ Thiết kế công nghiệp; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Thiết kế đa phương tiện; Thiết kế/ Lập trình web.

Sau Đại học: 

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Tài chính - Ngân hàng; Marketing; Hệ thống thông tin kinh tế; Quản lý y tế; Quản trị dự án; Truyền thông/ Marketing kỹ thuật số; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Quản lý công nghiệp; Truyền thông/ Quảng cáo; Báo chí
  • Khoa học: Sinh học; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Vật lý Thiên văn/ Thiên văn; Công nghệ thực phẩm; Môi trường
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu; Kỹ sư y sinh; Xây dựng; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Cơ khí; Khoa học vật liệu; An ninh mạng; Trí tuệ nhân tạo; Công nghệ thông tin
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Triết học; Xã hội học; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Lịch sử; Dịch thuật
  • Y tế - Sức khỏe: Y tế cộng đồng; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội; Dinh dưỡng; Khoa học sức khỏe; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Quy hoạch đô thị; Nghệ thuật (Vẽ, Điêu khắc, Nhiếp ảnh...); Thiết kế đa phương tiện; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn

 

  • Hạng 57 các Đại học hàng đầu thế giới (QS World University Rankings, 2023).
  • Hạng 5 toàn quốc các trường Đại học quốc gia (QS AU World Rankings, 2023).
  • Các ngành đào tạo trong Top 100 thế giới (U.S News & World Report, 2023): #3 Dược, #25 Kỹ sư xây dựng, #17 Kinh doanh, #63 Hóa, #42 Y tế cộng đồng, #55 Vi sinh, #62 Sinh hóa, #54 Y khoa, #66 Nghệ thuật – Xã hội, #68 Tim mạch, #60 Khoa học thần kinh, #74 Kỹ sư, # 85 Tâm lý

Học phí: 

  • Đại học: $34,500 - $50,400
  • Sau Đại học: $33,500 - $50,400

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

 

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

  • Úc, bang Victoria, Melbourne

    VỊ TRÍ

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • 70,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 34,500AUD - 50,400AUD
    • Sau đại học 33,500AUD - 50,400AUD
    Nộp hồ sơ

“Không ngừng đóng góp vào công cuộc thay đổi thế giới”. Đó là sứ mệnh và cũng là quan điểm đào tạo của Monash University. Mỗi sinh viên, nhân viên, chuyên viên nghiên cứu, cựu sinh viên của Monash đều nỗ lực góp phần tác động tích cực đến xã hội. Những nghiên cứu nổi bật của Monash có thể kể đến: Thuốc hạ huyết áp Aspree, Thuốc hỗ trợ co bóp tử cung Oxytocin có thể lưu trữ lâu ở nhiệt độ thường, Mắt điện tử sinh học cho người khiếm thị, Công nghệ sản xuất bồi đắp động cơ phản lực (Additive manufacturing of jet engines) – một bước tiến lớn trong lĩnh vực kỹ thuật hàng không, Chương trình sức khỏe cộng đồng toàn cầu chống các bệnh lây lan do muỗi gây ra (World Mosquito Program), Chương trình cải tạo các khu nhà ổ chuột (Urban slum revitalisation), Công nghệ tái tạo các bộ phận cơ thể (3D-printed body parts), Dự án thành phố xử lý nước thông minh (Water-sensitive cities). Monash còn hợp tác với chính quyền bang Victoria và Viện tim Victorian Heart Hospital nâng tầm chất lượng điều trị các bệnh lý tim mạch.

Với lợi thế nằm ở khu đô thị Melbourne, thủ phủ của bang Victoria, là một thành phố sôi động và đa văn hóa, nổi tiếng với khí hậu ôn hòa, không khí trong lành, an ninh tốt, nhiều công viên, công trình cổ được bảo tồn bên cạnh những tòa nhà hiện đại, Monash thu hút hơn 70.000 sinh viên trong đó có khoảng 22.000 sinh viên quốc tế. Đến với Monash là đến với một nền tảng nghiên cứu vững chắc mang tính ứng dụng cao, một định hướng đào tạo khác biệt vì lợi ích cộng đồng, và một niềm hãnh diện nhiều năm liền đứng trong Top 100 thế giới với nhiều lĩnh vực nghiên cứu trong Top 50 như Dược, Kỹ sư hóa, Luật, Kinh doanh, Kế toán, Tài chính, Y khoa. Monash hiện cung cấp 219 chương trình đào tạo, với hơn 150 lĩnh vực nghiên cứu.

 

Đại học: 

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Hệ thống thông tin kinh tế; Luật kinh tế; Truyền thông/ Quảng cáo; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị nhân sự; Kinh doanh quốc tế; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Báo chí; Luật; Marketing.
  • Khoa học: Vật lý Thiên văn/ Thiên văn; Sinh hóa; Sinh học; Y sinh/ Sinh lý; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Hóa học; Môi trường; Toán; Thực vật học; Dược/ Dược lý; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Động vật học.
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư lập trình; Xây dựng; An ninh mạng; Kỹ sư hóa; Khoa học dữ liệu; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Khoa học năng lượng; Công nghệ thông tin; Khoa học vật liệu; Cơ khí; Robotics; Kỹ sư phần mềm; Kỹ sư hệ thống.
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học; Khảo cổ; Văn hóa; Giáo dục mầm non; Quản lý giáo dục; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Địa lý; Lịch sử; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Tâm lý; Triết học; Xã hội học.
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Vi sinh miễn dịch/ Dịch tễ học; Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Y học cấp cứu; Y tế cộng đồng; Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng.
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Thiết kế/ Đồ họa; Điện ảnh & Truyền hình; Thiết kế/ Lập trình games; Mỹ thuật/ Thiết kế công nghiệp; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Thiết kế đa phương tiện; Thiết kế/ Lập trình web.

Sau Đại học: 

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Tài chính - Ngân hàng; Marketing; Hệ thống thông tin kinh tế; Quản lý y tế; Quản trị dự án; Truyền thông/ Marketing kỹ thuật số; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Quản lý công nghiệp; Truyền thông/ Quảng cáo; Báo chí
  • Khoa học: Sinh học; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Vật lý Thiên văn/ Thiên văn; Công nghệ thực phẩm; Môi trường
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu; Kỹ sư y sinh; Xây dựng; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Cơ khí; Khoa học vật liệu; An ninh mạng; Trí tuệ nhân tạo; Công nghệ thông tin
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Triết học; Xã hội học; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Lịch sử; Dịch thuật
  • Y tế - Sức khỏe: Y tế cộng đồng; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội; Dinh dưỡng; Khoa học sức khỏe; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Quy hoạch đô thị; Nghệ thuật (Vẽ, Điêu khắc, Nhiếp ảnh...); Thiết kế đa phương tiện; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn

 

  • Hạng 57 các Đại học hàng đầu thế giới (QS World University Rankings, 2023).
  • Hạng 5 toàn quốc các trường Đại học quốc gia (QS AU World Rankings, 2023).
  • Các ngành đào tạo trong Top 100 thế giới (U.S News & World Report, 2023): #3 Dược, #25 Kỹ sư xây dựng, #17 Kinh doanh, #63 Hóa, #42 Y tế cộng đồng, #55 Vi sinh, #62 Sinh hóa, #54 Y khoa, #66 Nghệ thuật – Xã hội, #68 Tim mạch, #60 Khoa học thần kinh, #74 Kỹ sư, # 85 Tâm lý

Học phí: 

  • Đại học: $34,500 - $50,400
  • Sau Đại học: $33,500 - $50,400

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

 

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

Liên hệ chương trình

Hãy trao đổi với chuyên gia AMV ngay hôm nay





AMV cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào.