Swinburne University of Technology

Các trang web cung cấp thông tin hữu ích về du học mỹ ... Tại đây, bạn có thể tìm kiếm thông tin theo nhu cầu: chương trình đào tạo ĐH hay sau ĐH, tìm hiểu....

Swinburne University of Technology

  • Úc, bang Victoria, Melbourne

    VỊ TRÍ

  • 30,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 29,400AUD - 39,880AUD
    • Sau đại học 28,200AUD - 47,790AUD

Đại học Công nghệ Swinburne là một trường đại học công lập nghiên cứu chuyên sâu đẳng cấp thế giới, tác động kinh tế và xã hội thông qua khoa học, công nghệ và sáng tạo, đem ra các giải pháp nghiên cứu sáng tạo cho các vấn đề trong thế giới thực. Swinburne trải rộng trên ba cơ sở ở thành phố Melbourne và một cơ sở khác ở Sarawak, Malaysia. Trong số ba cơ sở ở Úc, Hawthorne là học xá lớn nhất với các tòa nhà hành chính, học thuật hiện đại được bao phủ bởi không gian xanh dễ chịu, chỉ cách trung tâm thành phố Melbourne 10 phút di chuyển.

Bên cạnh đó, sinh viên còn được tiếp cận với những nghiên cứu toàn cầu có tầm ảnh hưởng cao nhờ hệ thống cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất thế giới với vốn đầu tư lên đến hàng trăm triệu USD luôn sẵn sàng để phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu Với kinh nghiệm giảng dạy và cơ sở vật chất vô cùng đầu tư, Swinburne thu hút được rất nhiều sinh viên quốc tế xuất sắc đến từ hơn 100 nước trên toàn thế giới, điển hình là các nhà vô địch Olympia trẻ tuổi, tài năng đến từ Việt Nam. 

Swinburne được chính thức công nhận là một trường đại học vào năm 1992 và chỉ trong vòng gần 30 năm từ ngày thành lập, trường đã nhận được nhiều sự công nhận nhờ chất lượng đào tạo của mình như vinh hạnh có mặt trong Top 50 Đại học trẻ xếp hạng bởi THE Young University Rankings 2022 và là ngôi trường thuộc top 3% các trường đại học toàn cầu theo Academic Ranking of World Universities 2019 (ARWU).

 

Đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, Quản lý hàng không, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Hệ thống thông tin kinh tế, Truyền thông/ Quảng cáo, Truyền thông/ Marketing kỹ thuật số, Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị nhân sự, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao, Báo chí, Luật, Marketing, Hỗ trợ pháp lý, Quản trị dự án, Quản lý thể thao, Quản trị chuỗi cung ứng.
  • Khoa học: Vật lý Thiên văn/ Thiên văn, Sinh hóa, Y sinh/ Sinh lý, Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen, Hóa học, Môi trường, Pháp y, Toán, Vật lý/ Vật lý nguyên tử.
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư lập trình, Xây dựng, An ninh mạng, Khoa học dữ liệu, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Công nghệ thông tin, Cơ khí, Robotics, Kỹ sư phần mềm.
  • Xã hội - Giáo dục: Giáo dục mầm non, Quản lý giáo dục, Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh, Lịch sử, Văn chương, Tâm lý, Triết học, Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội, Xã hội học.
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe, Khoa học thần kinh, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng. 
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế/ Đồ họa, Sản xuất phim/ đa phương tiện, Điện ảnh & Truyền hình, Nghệ thuật (Vẽ, Điêu khắc, Nhiếp ảnh...), Thiết kế/ Lập trình games, Mỹ thuật/ Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế đa phương tiện, Thiết kế/ Lập trình web.
  • Khác: Phi công

  Sau đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Hệ thống thông tin kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị dự án, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị nhân sự, Marketing
  • Khoa học: Vật lý Thiên văn/ Thiên văn, Công nghệ sinh học
  • Kỹ sư - Máy tính: Quản lý xây dựng, Xây dựng, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Kỹ thuật sản xuất, An ninh mạng, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin
  • Xã hội - Giáo dục: Tâm lý
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch đô thị
  • Khác: Phi công

 

  • Hạng 45 Toàn cầu Đại học trẻ có tuổi đời dưới 50 (QS World University Rankings 2023)
  • Đạt 5 sao cho trải nghiệm tổng thể đánh giá bởi Good Universities Guide
  • Sở hữu 16 lĩnh vực nghiên cứu “Vượt chuẩn thế giới” do ERA Research Excellence Rankings đánh giá

 

Học phí:

  • Đại học: $29,400 - $39,880
  • Sau đại học: $28,200 - $47,790

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

  • Úc, bang Victoria, Melbourne

    VỊ TRÍ

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • 30,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 29,400AUD - 39,880AUD
    • Sau đại học 28,200AUD - 47,790AUD
    Nộp hồ sơ

Đại học Công nghệ Swinburne là một trường đại học công lập nghiên cứu chuyên sâu đẳng cấp thế giới, tác động kinh tế và xã hội thông qua khoa học, công nghệ và sáng tạo, đem ra các giải pháp nghiên cứu sáng tạo cho các vấn đề trong thế giới thực. Swinburne trải rộng trên ba cơ sở ở thành phố Melbourne và một cơ sở khác ở Sarawak, Malaysia. Trong số ba cơ sở ở Úc, Hawthorne là học xá lớn nhất với các tòa nhà hành chính, học thuật hiện đại được bao phủ bởi không gian xanh dễ chịu, chỉ cách trung tâm thành phố Melbourne 10 phút di chuyển.

Bên cạnh đó, sinh viên còn được tiếp cận với những nghiên cứu toàn cầu có tầm ảnh hưởng cao nhờ hệ thống cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất thế giới với vốn đầu tư lên đến hàng trăm triệu USD luôn sẵn sàng để phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu Với kinh nghiệm giảng dạy và cơ sở vật chất vô cùng đầu tư, Swinburne thu hút được rất nhiều sinh viên quốc tế xuất sắc đến từ hơn 100 nước trên toàn thế giới, điển hình là các nhà vô địch Olympia trẻ tuổi, tài năng đến từ Việt Nam. 

Swinburne được chính thức công nhận là một trường đại học vào năm 1992 và chỉ trong vòng gần 30 năm từ ngày thành lập, trường đã nhận được nhiều sự công nhận nhờ chất lượng đào tạo của mình như vinh hạnh có mặt trong Top 50 Đại học trẻ xếp hạng bởi THE Young University Rankings 2022 và là ngôi trường thuộc top 3% các trường đại học toàn cầu theo Academic Ranking of World Universities 2019 (ARWU).

 

Đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, Quản lý hàng không, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Hệ thống thông tin kinh tế, Truyền thông/ Quảng cáo, Truyền thông/ Marketing kỹ thuật số, Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị nhân sự, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao, Báo chí, Luật, Marketing, Hỗ trợ pháp lý, Quản trị dự án, Quản lý thể thao, Quản trị chuỗi cung ứng.
  • Khoa học: Vật lý Thiên văn/ Thiên văn, Sinh hóa, Y sinh/ Sinh lý, Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen, Hóa học, Môi trường, Pháp y, Toán, Vật lý/ Vật lý nguyên tử.
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư lập trình, Xây dựng, An ninh mạng, Khoa học dữ liệu, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Công nghệ thông tin, Cơ khí, Robotics, Kỹ sư phần mềm.
  • Xã hội - Giáo dục: Giáo dục mầm non, Quản lý giáo dục, Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh, Lịch sử, Văn chương, Tâm lý, Triết học, Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội, Xã hội học.
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe, Khoa học thần kinh, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng. 
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế/ Đồ họa, Sản xuất phim/ đa phương tiện, Điện ảnh & Truyền hình, Nghệ thuật (Vẽ, Điêu khắc, Nhiếp ảnh...), Thiết kế/ Lập trình games, Mỹ thuật/ Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế đa phương tiện, Thiết kế/ Lập trình web.
  • Khác: Phi công

  Sau đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Hệ thống thông tin kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị dự án, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị nhân sự, Marketing
  • Khoa học: Vật lý Thiên văn/ Thiên văn, Công nghệ sinh học
  • Kỹ sư - Máy tính: Quản lý xây dựng, Xây dựng, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Kỹ thuật sản xuất, An ninh mạng, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin
  • Xã hội - Giáo dục: Tâm lý
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch đô thị
  • Khác: Phi công

 

  • Hạng 45 Toàn cầu Đại học trẻ có tuổi đời dưới 50 (QS World University Rankings 2023)
  • Đạt 5 sao cho trải nghiệm tổng thể đánh giá bởi Good Universities Guide
  • Sở hữu 16 lĩnh vực nghiên cứu “Vượt chuẩn thế giới” do ERA Research Excellence Rankings đánh giá

 

Học phí:

  • Đại học: $29,400 - $39,880
  • Sau đại học: $28,200 - $47,790

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

Liên hệ chương trình

Hãy trao đổi với chuyên gia AMV ngay hôm nay





AMV cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào.