University of Tennessee

Các trang web cung cấp thông tin hữu ích về du học mỹ ... Tại đây, bạn có thể tìm kiếm thông tin theo nhu cầu: chương trình đào tạo ĐH hay sau ĐH, tìm hiểu....

University of Tennessee

  • Mỹ, bang Tennessee, Knoxville

    VỊ TRÍ

  • 33,805

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • Tháng 1, Tháng 9

    KỲ NHẬP HỌC

  • HỌC BỔNG


Thành lập vào năm 1794, nằm trong hệ thống đại học Tennessee, University of Tennessee tại Knoxville (UT) là trường đại học và cơ sở nghiên cứu công lập hàng đầu của bang Tennessee. UT tự hào theo đuổi sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu, học bổng, hoạt động sáng tạo, tiếp cận cộng đồng và gắn kết. Hơn 360 chương trình học, 30,000 sinh viên đang theo học, 260,000 cựu sinh viên, 400 câu lạc bộ, 14 khu nội trú với 16 cộng đồng sống và học tập cùng nhau, UT mang đến môi trường đa sắc thái và sống động bật nhất khu vực. 

Được vinh danh nằm trong nhóm R1 những trường đại học ưu tiên đẩy mạnh tối ưu nghiên cứu bởi Carnegie Classification of Institutions of Higher Education, các trung tâm và phòng thí nghiệm của UT, cũng như mối quan hệ đối tác đặc biệt với Phòng thí nghiệm Quốc gia Oak Ridge (ORNL), cho phép sinh viên làm việc bên cạnh một số nhà khoa học nổi tiếng nhất thế giới về kỹ thuật, vi sinh và sinh thái học. Từ phòng thí nghiệm khoa học đến studio thiết kế, từ dự án kỹ thuật đến dự án nghệ thuật, từ nghiên cứu tôn giáo đến nghiên cứu tiếp thị, muôn vàn cơ hội mở ra cho sinh viên UT. Thông qua nghiên cứu, sinh viên theo đuổi các câu hỏi và đam mê của mình, kết nối với giảng viên, đóng góp vào công trình đột phá, trình bày thành quả của mình tại các triển lãm nghiên cứu hàng năm trong khuôn viên trường và hội nghị quốc gia lẫn quốc tế, đồng thời củng cố kỹ năng học tập và khả năng cạnh tranh sau đại học, cho các học bổng như Fulbright, Goldwater, và Rhodes, cũng như hỗ trợ thực tập và nghề nghiệp tương lai.

 

  • Kinh tế - Luật: Kế toán, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Quản trị chuỗi cung ứng, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng, Truyền thông/ Quảng cáo, Quản trị nhân sự, Báo chí, Quản lý thể thao, Du lịch/ Khách sạn/ Sự kiện, Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, 
  • Khoa học: Sinh học, Hóa học, Toán, Vật lý/ Vật lý nguyên tử, Động vật học, Nông học/ Khoa học cây trồng, Môi trường, Công nghệ thực phẩm, Khoa học Nông/ Lâm/ Ngư nghiệp, Địa chất
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư hàng không, Kỹ sư y sinh, Kỹ sư hóa, Xây dựng, Kỹ sư lập trình, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Cơ khí, Kỹ sư máy tính, Kỹ sư hệ thống, Khoa học vật liệu
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học, Quản lý giáo dục, Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh, Lịch sử, Kinh tế chính trị/ Chính trị học, Triết học, Địa lý, Xã hội học, Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội, Tâm lý
  • Y tế - Sức khỏe: Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng, Bác sĩ xét nghiệm y khoa, Khoa học thần kinh, Dinh dưỡng, Tiền Y/ Tiền Dược/ Tiền Nha
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế/ Đồ họa, Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu, Thiết kế đa phương tiện, Điện ảnh & Truyền hình, Thiết kế nội thất, Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn
  • Hạng 115 toàn quốc trường Đại học Quốc gia (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 53 toàn quốc trường Đại học Công lập Quốc gia (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 68 Chương trình Kỹ thuật tốt nhất ở bậc Đại học (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 49 toàn quốc ngành Kinh doanh (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 59 toàn quốc ngành Kế toán (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 17 toàn quốc ngành Kinh tế phân tích (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 3 toàn quốc ngành Quản lý chuỗi cung ứng / Logistics (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 51 toàn quốc ngành Điều dưỡng (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 98 toàn quốc ngành Khoa học Máy tính (U.S. News & World Report, 2023)

Học phí: $31,664

Chi phí sinh hoạt: $12,150

Phụ phí: $3,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

  • Mỹ, bang Tennessee, Knoxville

    VỊ TRÍ

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • 33,805

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Tháng 1, Tháng 9

    KỲ NHẬP HỌC

  • HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 31,664$
    Nộp hồ sơ

Thành lập vào năm 1794, nằm trong hệ thống đại học Tennessee, University of Tennessee tại Knoxville (UT) là trường đại học và cơ sở nghiên cứu công lập hàng đầu của bang Tennessee. UT tự hào theo đuổi sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu, học bổng, hoạt động sáng tạo, tiếp cận cộng đồng và gắn kết. Hơn 360 chương trình học, 30,000 sinh viên đang theo học, 260,000 cựu sinh viên, 400 câu lạc bộ, 14 khu nội trú với 16 cộng đồng sống và học tập cùng nhau, UT mang đến môi trường đa sắc thái và sống động bật nhất khu vực. 

Được vinh danh nằm trong nhóm R1 những trường đại học ưu tiên đẩy mạnh tối ưu nghiên cứu bởi Carnegie Classification of Institutions of Higher Education, các trung tâm và phòng thí nghiệm của UT, cũng như mối quan hệ đối tác đặc biệt với Phòng thí nghiệm Quốc gia Oak Ridge (ORNL), cho phép sinh viên làm việc bên cạnh một số nhà khoa học nổi tiếng nhất thế giới về kỹ thuật, vi sinh và sinh thái học. Từ phòng thí nghiệm khoa học đến studio thiết kế, từ dự án kỹ thuật đến dự án nghệ thuật, từ nghiên cứu tôn giáo đến nghiên cứu tiếp thị, muôn vàn cơ hội mở ra cho sinh viên UT. Thông qua nghiên cứu, sinh viên theo đuổi các câu hỏi và đam mê của mình, kết nối với giảng viên, đóng góp vào công trình đột phá, trình bày thành quả của mình tại các triển lãm nghiên cứu hàng năm trong khuôn viên trường và hội nghị quốc gia lẫn quốc tế, đồng thời củng cố kỹ năng học tập và khả năng cạnh tranh sau đại học, cho các học bổng như Fulbright, Goldwater, và Rhodes, cũng như hỗ trợ thực tập và nghề nghiệp tương lai.

 

  • Kinh tế - Luật: Kế toán, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Quản trị chuỗi cung ứng, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng, Truyền thông/ Quảng cáo, Quản trị nhân sự, Báo chí, Quản lý thể thao, Du lịch/ Khách sạn/ Sự kiện, Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, 
  • Khoa học: Sinh học, Hóa học, Toán, Vật lý/ Vật lý nguyên tử, Động vật học, Nông học/ Khoa học cây trồng, Môi trường, Công nghệ thực phẩm, Khoa học Nông/ Lâm/ Ngư nghiệp, Địa chất
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư hàng không, Kỹ sư y sinh, Kỹ sư hóa, Xây dựng, Kỹ sư lập trình, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Cơ khí, Kỹ sư máy tính, Kỹ sư hệ thống, Khoa học vật liệu
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học, Quản lý giáo dục, Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh, Lịch sử, Kinh tế chính trị/ Chính trị học, Triết học, Địa lý, Xã hội học, Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội, Tâm lý
  • Y tế - Sức khỏe: Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng, Bác sĩ xét nghiệm y khoa, Khoa học thần kinh, Dinh dưỡng, Tiền Y/ Tiền Dược/ Tiền Nha
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế/ Đồ họa, Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu, Thiết kế đa phương tiện, Điện ảnh & Truyền hình, Thiết kế nội thất, Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn
  • Hạng 115 toàn quốc trường Đại học Quốc gia (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 53 toàn quốc trường Đại học Công lập Quốc gia (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 68 Chương trình Kỹ thuật tốt nhất ở bậc Đại học (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 49 toàn quốc ngành Kinh doanh (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 59 toàn quốc ngành Kế toán (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 17 toàn quốc ngành Kinh tế phân tích (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 3 toàn quốc ngành Quản lý chuỗi cung ứng / Logistics (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 51 toàn quốc ngành Điều dưỡng (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 98 toàn quốc ngành Khoa học Máy tính (U.S. News & World Report, 2023)

Học phí: $31,664

Chi phí sinh hoạt: $12,150

Phụ phí: $3,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

Liên hệ chương trình

Hãy trao đổi với chuyên gia AMV ngay hôm nay





AMV cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào.