Du học Úc

Thực tập hưởng lương

Chương trình song bằng

Chuyển tiếp linh hoạt

Thiên đường học bổng

Nền giáo dục đẳng cấp thế giới

Du học Úc

  • Đất nước của tinh hoa và cơ hội
  • Học bổng và chương trình vừa học vừa làm
  • Chi phí học tập
  • Visa
  • Cơ hội việc làm và định cư

Nền giáo dục đẳng cấp

Nước Úc có một nền giáo dục độc đáo và một phương pháp học tập khuyến khích học sinh suy nghĩ một cách có sáng tạo, cải tiến và độc lập. So với các nước nói tiếng Anh, Úc có tổng số du học sinh quốc tế cao thứ ba trên thế giới, sau Anh Quốc và Hoa Kỳ, mặc dù có dân số chỉ 23 triệu. Bằng cấp và các cơ sở giáo dục của Úc được nhiều quốc gia đánh giá là xuất sắc và có chất lượng cao. Úc có có 7 trường nằm trong 100 trường đại học hàng đầu trên thế giới. Trong thực tế, với trên 22,000 khóa học của 1,100 trường, Úc được du học sinh yêu thích hơn cả Đức, Hà Lan và Nhật Bản. Sinh viên tốt nghiệp tại Úc tìm được việc làm một cách dễ dàng và nắm giữ những chức vụ quan trọng ở nhiều nơi trên thế giới. Úc là cái nôi sản sinh nhiều học giả được trao giải Nobel cùng nhiều công trình nghiên cứu trong các lĩnh vực trọng yếu như y khoa, khoa học đời sống, kinh tế, xã hội và nhân văn. Mỗi ngày có hơn 1 tỷ người khắp thế giới sử dụng các thành quả nghiên cứu của Úc bao gồm Penicillin, IVF, Sóng siêu âm, Wi-Fi, Tai sinh học, Vắc-xin ung thư cổ, và Hộp đen ghi lại chuyến bay…

Úc có khoảng 2.700 trường đào tạo cấp 2 - 3 (công lập và tư thục) trong đó trường công lập chiếm khoảng 65%, 132 trường Cao đẳng và đơn vị đào tạo, và 43 trường đại học (gồm 40 đại học của Úc, 2 đại học quốc tế, 1 đại học tư thục chuyên biệt) trải rộng khắp 6 bang và 2 vùng lãnh thổ gồm: Australian Capital Territory, Northern Territory, New South Wales, Queensland, South Australia, Tasmania, Victoria, Western Australia. (Nguồn: ACARA – Australian curriculum, assessment and reporting authority; www.studyinaustralia.gov.au)

Điểm đến lý tưởng, an toàn

Úc là nơi có bộ luật nhập cảnh và bảo vệ sinh viên quốc tế sớm nhất, hoàn chỉnh và dễ hiểu nhất, đồng thời có các hệ thống dịch vụ an sinh và chăm sóc sinh viên quốc tế rất tốt tại các cơ sở trường học từ Anh ngữ đến trung học, cao đẳng và đại học. Chương trình học phong phú, từ học nghề, đến học thuật hay nghiên cứu. Chương trình cử nhân có thể được hoàn tất chỉ trong 3 năm (ngoại trừ Cử nhân trong lĩnh vực Kỹ thuật và Y Khoa) so với 4 năm nếu học tại Mỹ, Canada, và một số quốc gia châu Âu. Điều này hoàn toàn không có nghĩa là chất lượng giảng dạy cũng thấp hơn. Ngược lại, giáo dục Úc nổi tiếng trên thế giới về khả năng trang bị cho sinh viên những kỹ năng và bằng cấp được công nhận toàn cầu. Văn bằng của Úc không những tuân theo những tiêu chuẩn khắt khe trong nước, mà còn phù hợp với những hiệp ước mà Úc đã ký kết với các tổ chức quốc tế như Khối hợp tác kinh tế các nước Châu Á - Thái Bình Dương, Liên Hiệp Quốc và Khối liên minh Châu Âu.

Úc là một đất nước năng động, tràn đầy sức sống, thân thiện, hài hòa, là nơi mà học sinh có thể học hỏi và đi lại thoải mái. Úc là nơi khá an toàn so với nhiều nơi trên thế giới. Tội phạm và bất ổn về chính trị hiếm khi xảy ra. Úc là nước có tỉ lệ tội phạm thấp và có các đạo luật kiểm soát súng chặt chẽ. Ðiều này đã giúp cho Úc có một môi trường sống an toàn. 

Cơ hội định cư sau tốt nghiệp


Theo luật visa của Úc trước đây thì sau khi tốt nghiệp các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ, sinh viên đủ điều kiện nộp đơn xin visa ở lại 2 năm để làm việc. Tuy nhiên, với chính sách mới gần đây, cơ hội làm việc sau tốt nghiệp và định cư trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Sau tốt nghiệp sinh viên quốc tế nay đã có thể ở lại làm việc lên đến 5 – 6 năm và được cộng thêm điểm định cư ở nhiều khu vực. Sau thời gian lưu trú và làm việc, nếu sinh viên làm việc tốt, được ký hợp đồng dài hạn và được bảo trợ từ phía chủ doanh nghiệp sẽ đủ điều kiện xin Thường trú nhân. Nếu du học sinh nhạy bén, chọn học tập ở các khu vực được điểm cộng định cư thì khả năng định cư Úc sau tốt nghiệp hoàn toàn trong tầm tay.

Thông Tin Visa

Xem thêm

Cao đẳng

Xem thêm
stanley-college

Stanley College

Úc, bang Western Australia, Perthstanley-college
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:8,600AUD - 19,800AUD
  • Đại học:16,500AUD - 17,800AUD
  • Sau đại học:19,600AUD
australian-college-of-information-technology-and-institute-of-film-and-television

Australian College of Information Technology and Institute of Film and Television

Úc, bang Queensland, Gold Coastaustralian-college-of-information-technology-and-institute-of-film-and-television
# Cao đẳng

Học phí/năm

  • Cao đẳng:12,500AUD - 16,615AUD
torrens-university-australia

Torrens University Australia

Úc, bang South Australia, Adelaidetorrens-university-australia
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:21,822AUD - 32,733AUD
  • Đại học:25,304AUD - 32,733AUD
  • Sau đại học:24,282AUD - 35,130AUD
victoria-university

Victoria University

Úc, bang Victoria, Melbournevictoria-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:13,000AUD - 28,600AUD
  • Đại học:26,200AUD - 37,600AUD
  • Sau đại học:29,000AUD - 38,800AUD
university-of-the-sunshine-coast

University of the Sunshine Coast

Úc, bang Queensland, Sunshine Coastuniversity-of-the-sunshine-coast
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,900AUD - 28,400AUD
  • Đại học:24,800AUD - 30,000AUD
  • Sau đại học:25,400AUD - 30,200AUD
rmit-university

RMIT University

Úc, bang Victoria, Melbournermit-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:12,000AUD - 49,500AUD
  • Đại học:30,720AUD - 49,420AUD
  • Sau đại học:31,680AUD - 48,960AUD
queensland-university-of-technology

Queensland University of Technology

Úc, bang Queensland, Brisbanequeensland-university-of-technology
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,001AUD - 30,245AUD
  • Đại học:30,900AUD - 45,600AUD
  • Sau đại học:24,000AUD - 55,100AUD
curtin-university

Curtin University

Úc, bang Western Australia, Perthcurtin-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,800AUD
  • Đại học:21,280AUD - 39,200AUD
  • Sau đại học:21,680AUD - 35,200AUD
southern-cross-university

Southern Cross University

Úc, bang New South Wales, Lismoresouthern-cross-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:29,360AUD - 32,960AUD
  • Đại học:29,360AUD - 32,960AUD
  • Sau đại học:27,200AUD - 36,320AUD
griffith-university

Griffith University

Úc, bang Queensland, Gold Coastgriffith-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:30,500AUD - 37,750AUD
  • Đại học:32,500AUD - 43,000AUD
  • Sau đại học:33,500AUD - 46,500AUD
deakin-university

Deakin University

Úc, bang Victoria, Geelongdeakin-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:30,660AUD - 35,805AUD
  • Đại học:33,000AUD - 47,600AUD
  • Sau đại học:23,000AUD - 45,800AUD
university-of-canberra

University of Canberra

Úc, bang NSW, Canberrauniversity-of-canberra
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,900AUD - 30,400AUD
  • Đại học:31,000AUD - 41,000AUD
  • Sau đại học:13,000AUD - 50,500AUD
western-sydney-university

Western Sydney University

Úc, bang New South Wales, Sydneywestern-sydney-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,450AUD - 30,800AUD
  • Đại học:22,660AUD - 33,040AUD
  • Sau đại học:23,616AUD - 42,336AUD
university-of-south-australia

University of South Australia

Úc, bang South Australia, Adelaideuniversity-of-south-australia
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,300AUD - 37,700AUD
  • Đại học:30,900AUD - 43,500AUD
  • Sau đại học:32,100AUD - 48,100AUD
la-trobe-university

La Trobe University

Úc, bang Victoria, Melbournela-trobe-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:32,344AUD - 37,648AUD
  • Đại học:36,200AUD - 36,400AUD
  • Sau đại học:29,550AUD - 46,800AUD
australian-catholic-university

Australian Catholic University

Úc, bang NSW, North Sydneyaustralian-catholic-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,064AUD - 29,664AUD
  • Đại học:23,400AUD - 41,472AUD
  • Sau đại học:25,320AUD - 36,024AUD
university-of-adelaide

University of Adelaide

Úc, bang South Australia, Adelaideuniversity-of-adelaide
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,300AUD - 36,600AUD
  • Đại học:37,500AUD - 50,000AUD
  • Sau đại học:17,500AUD - 50,000AUD
university-of-new-england

University of New England

Úc, bang New South Wales, Armidaleuniversity-of-new-england
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,880AUD - 31,600AUD
  • Đại học:26,880AUD - 31,600AUD
  • Sau đại học:26,860AUD - 33,856AUD
university-of-technology-sydney

University of Technology Sydney

Úc, bang New South Wales, Sydneyuniversity-of-technology-sydney
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:33,000AUD - 41,000AUD
  • Đại học:36,320AUD - 50,000AUD
  • Sau đại học:27,350AUD - 61,560AUD

Đại học

Xem thêm
monash-university

Monash University

Úc, bang Victoria, Melbournemonash-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,500AUD - 50,400AUD
  • Sau đại học:33,500AUD - 50,400AUD
flinders-university

Flinders University

Úc, bang South Australia, Adelaideflinders-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:31,400AUD - 40,900AUD
  • Sau đại học:34,000AUD - 47,700AUD
stanley-college

Stanley College

Úc, bang Western Australia, Perthstanley-college
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:8,600AUD - 19,800AUD
  • Đại học:16,500AUD - 17,800AUD
  • Sau đại học:19,600AUD
excelsia-college

Excelsia College

Úc, bang New South Wales, Sydneyexcelsia-college
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:15,600AUD - 21,000AUD
  • Sau đại học:15,750AUD - 20,520AUD
university-of-wollongong

University of Wollongong

Úc, bang New South Wales, Wollongonguniversity-of-wollongong
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:27,936AUD - 39,456AUD
  • Sau đại học:24,048AUD - 41,424AUD
torrens-university-australia

Torrens University Australia

Úc, bang South Australia, Adelaidetorrens-university-australia
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:21,822AUD - 32,733AUD
  • Đại học:25,304AUD - 32,733AUD
  • Sau đại học:24,282AUD - 35,130AUD
university-of-western-australia

University of Western Australia

Úc, bang Western Australia, Perthuniversity-of-western-australia
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,200AUD - 44,300AUD
  • Sau đại học:25,900AUD - 55,600AUD
victoria-university

Victoria University

Úc, bang Victoria, Melbournevictoria-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:13,000AUD - 28,600AUD
  • Đại học:26,200AUD - 37,600AUD
  • Sau đại học:29,000AUD - 38,800AUD
university-of-sydney

University of Sydney

Úc, bang New South Wale, Sydneyuniversity-of-sydney
# Đại học

Học phí/năm

  • Đại học:43,500AUD - 58,500AUD
swinburne-university-of-technology

Swinburne University of Technology

Úc, bang Victoria, Melbourneswinburne-university-of-technology
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:29,400AUD - 39,880AUD
  • Sau đại học:28,200AUD - 47,790AUD
university-of-the-sunshine-coast

University of the Sunshine Coast

Úc, bang Queensland, Sunshine Coastuniversity-of-the-sunshine-coast
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,900AUD - 28,400AUD
  • Đại học:24,800AUD - 30,000AUD
  • Sau đại học:25,400AUD - 30,200AUD
rmit-university

RMIT University

Úc, bang Victoria, Melbournermit-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:12,000AUD - 49,500AUD
  • Đại học:30,720AUD - 49,420AUD
  • Sau đại học:31,680AUD - 48,960AUD
queensland-university-of-technology

Queensland University of Technology

Úc, bang Queensland, Brisbanequeensland-university-of-technology
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,001AUD - 30,245AUD
  • Đại học:30,900AUD - 45,600AUD
  • Sau đại học:24,000AUD - 55,100AUD
university-of-notre-dame

University of Notre Dame

Úc, bang Tây Úc, Fremantleuniversity-of-notre-dame
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:30,015AUD - 43,375AUD
  • Sau đại học:31,568AUD - 40,365AUD
university-of-new-south-wales

University of New South Wales

Úc, Bang New South Wales, Sydneyuniversity-of-new-south-wales
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:37,688AUD - 49,810AUD
  • Sau đại học:35,800AUD - 77,775AUD
macquarie-university

Macquarie University

Úc, bang NSW, Sydneymacquarie-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,200AUD - 43,300AUD
  • Sau đại học:33,800AUD - 55,200AUD
james-cook-university

James Cook University

Úc, bang Queensland, Townsvillejames-cook-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:30,960AUD - 43,960AUD
  • Sau đại học:30,960AUD - 41,200AUD
federation-university

Federation University

Úc, bang Victoria, Ballaratfederation-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:22,200AUD - 31,400AUD
  • Sau đại học:23,000AUD - 31,600AUD
curtin-university

Curtin University

Úc, bang Western Australia, Perthcurtin-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,800AUD
  • Đại học:21,280AUD - 39,200AUD
  • Sau đại học:21,680AUD - 35,200AUD
southern-cross-university

Southern Cross University

Úc, bang New South Wales, Lismoresouthern-cross-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:29,360AUD - 32,960AUD
  • Đại học:29,360AUD - 32,960AUD
  • Sau đại học:27,200AUD - 36,320AUD
griffith-university

Griffith University

Úc, bang Queensland, Gold Coastgriffith-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:30,500AUD - 37,750AUD
  • Đại học:32,500AUD - 43,000AUD
  • Sau đại học:33,500AUD - 46,500AUD
deakin-university

Deakin University

Úc, bang Victoria, Geelongdeakin-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:30,660AUD - 35,805AUD
  • Đại học:33,000AUD - 47,600AUD
  • Sau đại học:23,000AUD - 45,800AUD
edith-cowan-university

Edith Cowan University

Úc, bang Western Australia, Perthedith-cowan-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:33,800AUD - 38,600AUD
  • Sau đại học:32,750AUD - 39,050AUD
university-of-canberra

University of Canberra

Úc, bang NSW, Canberrauniversity-of-canberra
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,900AUD - 30,400AUD
  • Đại học:31,000AUD - 41,000AUD
  • Sau đại học:13,000AUD - 50,500AUD
western-sydney-university

Western Sydney University

Úc, bang New South Wales, Sydneywestern-sydney-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,450AUD - 30,800AUD
  • Đại học:22,660AUD - 33,040AUD
  • Sau đại học:23,616AUD - 42,336AUD
university-of-south-australia

University of South Australia

Úc, bang South Australia, Adelaideuniversity-of-south-australia
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,300AUD - 37,700AUD
  • Đại học:30,900AUD - 43,500AUD
  • Sau đại học:32,100AUD - 48,100AUD
la-trobe-university

La Trobe University

Úc, bang Victoria, Melbournela-trobe-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:32,344AUD - 37,648AUD
  • Đại học:36,200AUD - 36,400AUD
  • Sau đại học:29,550AUD - 46,800AUD
australian-institute-of-higher-education

Australian Institute of Higher Education

Úc, bang New South Wales, Sydneyaustralian-institute-of-higher-education
# Đại học - Sau đại học
Học bổng

Học phí/năm

  • Đại học:16,000AUD - 17,000AUD
  • Sau đại học:20,400AUD - 22,000AUD
australian-national-university

Australian National University

Úc, bang ACT, Canberraaustralian-national-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:41,770AUD - 53,610AUD
  • Sau đại học:48,035AUD - 53,610AUD
australian-catholic-university

Australian Catholic University

Úc, bang NSW, North Sydneyaustralian-catholic-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,064AUD - 29,664AUD
  • Đại học:23,400AUD - 41,472AUD
  • Sau đại học:25,320AUD - 36,024AUD
murdoch-university

Murdoch University

Úc, bang Western Australia, Perthmurdoch-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:28,680AUD - 35,400AUD
  • Sau đại học:28,867AUD - 48,470AUD
bond-university

Bond University

Úc, bang Queensland, Robinabond-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:43,200AUD
  • Sau đại học:32,520AUD - 69,420AUD
charles-sturt-university

Charles Sturt University

Úc, bang NSW, Bathurstcharles-sturt-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:21,280AUD - 39,200AUD
  • Sau đại học:21,680AUD - 35,200AUD
charles-darwin-university

Charles Darwin University

Úc, bang Northern Territory, Darwincharles-darwin-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:25,328AUD - 33,480AUD
  • Sau đại học:28,104AUD - 34,680AUD
university-of-adelaide

University of Adelaide

Úc, bang South Australia, Adelaideuniversity-of-adelaide
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,300AUD - 36,600AUD
  • Đại học:37,500AUD - 50,000AUD
  • Sau đại học:17,500AUD - 50,000AUD
university-of-divinity

University of Divinity

Úc, bang Victoria, Box Hilluniversity-of-divinity
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:44,664AUD
  • Sau đại học:25,938AUD - 34,584AUD
university-of-new-england

University of New England

Úc, bang New South Wales, Armidaleuniversity-of-new-england
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,880AUD - 31,600AUD
  • Đại học:26,880AUD - 31,600AUD
  • Sau đại học:26,860AUD - 33,856AUD
university-of-newcastle

University of Newcastle

Úc, bang New South Wales, Newcastleuniversity-of-newcastle
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:31,591AUD - 42,886AUD
  • Sau đại học:32,631AUD - 46,766AUD
university-of-queensland

University of Queensland

Úc, bang Queensland, Brisbaneuniversity-of-queensland
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:33,888AUD - 69,760AUD
  • Sau đại học:21,288AUD - 49,367AUD
university-of-southern-queensland

University of Southern Queensland

Úc, bang Queensland, Toowoombauniversity-of-southern-queensland
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:26,320AUD - 35,280AUD
  • Sau đại học:29,680AUD - 37,600AUD
university-of-tasmania

University of Tasmania

Úc, bang Tasmania, Hobartuniversity-of-tasmania
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:29,950AUD - 46,425AUD
  • Sau đại học:12,000AUD - 39,950AUD
university-of-technology-sydney

University of Technology Sydney

Úc, bang New South Wales, Sydneyuniversity-of-technology-sydney
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:33,000AUD - 41,000AUD
  • Đại học:36,320AUD - 50,000AUD
  • Sau đại học:27,350AUD - 61,560AUD
university-of-melbourne

University of Melbourne

Úc, bang Victoria, Melbourneuniversity-of-melbourne
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,912AUD - 55,548AUD
  • Sau đại học:39,744AUD - 56,834AUD
cic-higher-education

CIC Higher Education

Úc, bang Victoria, Melbournecic-higher-education
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:18,000AUD
  • Sau đại học:20,000AUD
cq-university-australia-central-queensland-university

CQ University Australia (Central Queensland University)

Úc, bang Queensland, Rockhamptoncq-university-australia-central-queensland-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:29,520AUD - 39,360AUD
  • Sau đại học:31,440AUD - 38,160AUD

Sau đại học

Xem thêm
monash-university

Monash University

Úc, bang Victoria, Melbournemonash-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,500AUD - 50,400AUD
  • Sau đại học:33,500AUD - 50,400AUD
flinders-university

Flinders University

Úc, bang South Australia, Adelaideflinders-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:31,400AUD - 40,900AUD
  • Sau đại học:34,000AUD - 47,700AUD
stanley-college

Stanley College

Úc, bang Western Australia, Perthstanley-college
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:8,600AUD - 19,800AUD
  • Đại học:16,500AUD - 17,800AUD
  • Sau đại học:19,600AUD
excelsia-college

Excelsia College

Úc, bang New South Wales, Sydneyexcelsia-college
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:15,600AUD - 21,000AUD
  • Sau đại học:15,750AUD - 20,520AUD
university-of-wollongong

University of Wollongong

Úc, bang New South Wales, Wollongonguniversity-of-wollongong
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:27,936AUD - 39,456AUD
  • Sau đại học:24,048AUD - 41,424AUD
torrens-university-australia

Torrens University Australia

Úc, bang South Australia, Adelaidetorrens-university-australia
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:21,822AUD - 32,733AUD
  • Đại học:25,304AUD - 32,733AUD
  • Sau đại học:24,282AUD - 35,130AUD
university-of-western-australia

University of Western Australia

Úc, bang Western Australia, Perthuniversity-of-western-australia
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,200AUD - 44,300AUD
  • Sau đại học:25,900AUD - 55,600AUD
victoria-university

Victoria University

Úc, bang Victoria, Melbournevictoria-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:13,000AUD - 28,600AUD
  • Đại học:26,200AUD - 37,600AUD
  • Sau đại học:29,000AUD - 38,800AUD
swinburne-university-of-technology

Swinburne University of Technology

Úc, bang Victoria, Melbourneswinburne-university-of-technology
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:29,400AUD - 39,880AUD
  • Sau đại học:28,200AUD - 47,790AUD
university-of-the-sunshine-coast

University of the Sunshine Coast

Úc, bang Queensland, Sunshine Coastuniversity-of-the-sunshine-coast
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,900AUD - 28,400AUD
  • Đại học:24,800AUD - 30,000AUD
  • Sau đại học:25,400AUD - 30,200AUD
rmit-university

RMIT University

Úc, bang Victoria, Melbournermit-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:12,000AUD - 49,500AUD
  • Đại học:30,720AUD - 49,420AUD
  • Sau đại học:31,680AUD - 48,960AUD
queensland-university-of-technology

Queensland University of Technology

Úc, bang Queensland, Brisbanequeensland-university-of-technology
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,001AUD - 30,245AUD
  • Đại học:30,900AUD - 45,600AUD
  • Sau đại học:24,000AUD - 55,100AUD
university-of-notre-dame

University of Notre Dame

Úc, bang Tây Úc, Fremantleuniversity-of-notre-dame
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:30,015AUD - 43,375AUD
  • Sau đại học:31,568AUD - 40,365AUD
university-of-new-south-wales

University of New South Wales

Úc, Bang New South Wales, Sydneyuniversity-of-new-south-wales
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:37,688AUD - 49,810AUD
  • Sau đại học:35,800AUD - 77,775AUD
macquarie-university

Macquarie University

Úc, bang NSW, Sydneymacquarie-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,200AUD - 43,300AUD
  • Sau đại học:33,800AUD - 55,200AUD
james-cook-university

James Cook University

Úc, bang Queensland, Townsvillejames-cook-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:30,960AUD - 43,960AUD
  • Sau đại học:30,960AUD - 41,200AUD
federation-university

Federation University

Úc, bang Victoria, Ballaratfederation-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:22,200AUD - 31,400AUD
  • Sau đại học:23,000AUD - 31,600AUD
curtin-university

Curtin University

Úc, bang Western Australia, Perthcurtin-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,800AUD
  • Đại học:21,280AUD - 39,200AUD
  • Sau đại học:21,680AUD - 35,200AUD
southern-cross-university

Southern Cross University

Úc, bang New South Wales, Lismoresouthern-cross-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:29,360AUD - 32,960AUD
  • Đại học:29,360AUD - 32,960AUD
  • Sau đại học:27,200AUD - 36,320AUD
griffith-university

Griffith University

Úc, bang Queensland, Gold Coastgriffith-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:30,500AUD - 37,750AUD
  • Đại học:32,500AUD - 43,000AUD
  • Sau đại học:33,500AUD - 46,500AUD
deakin-university

Deakin University

Úc, bang Victoria, Geelongdeakin-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:30,660AUD - 35,805AUD
  • Đại học:33,000AUD - 47,600AUD
  • Sau đại học:23,000AUD - 45,800AUD
edith-cowan-university

Edith Cowan University

Úc, bang Western Australia, Perthedith-cowan-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:33,800AUD - 38,600AUD
  • Sau đại học:32,750AUD - 39,050AUD
university-of-canberra

University of Canberra

Úc, bang NSW, Canberrauniversity-of-canberra
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,900AUD - 30,400AUD
  • Đại học:31,000AUD - 41,000AUD
  • Sau đại học:13,000AUD - 50,500AUD
western-sydney-university

Western Sydney University

Úc, bang New South Wales, Sydneywestern-sydney-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:22,450AUD - 30,800AUD
  • Đại học:22,660AUD - 33,040AUD
  • Sau đại học:23,616AUD - 42,336AUD
university-of-south-australia

University of South Australia

Úc, bang South Australia, Adelaideuniversity-of-south-australia
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,300AUD - 37,700AUD
  • Đại học:30,900AUD - 43,500AUD
  • Sau đại học:32,100AUD - 48,100AUD
la-trobe-university

La Trobe University

Úc, bang Victoria, Melbournela-trobe-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:32,344AUD - 37,648AUD
  • Đại học:36,200AUD - 36,400AUD
  • Sau đại học:29,550AUD - 46,800AUD
australian-institute-of-higher-education

Australian Institute of Higher Education

Úc, bang New South Wales, Sydneyaustralian-institute-of-higher-education
# Đại học - Sau đại học
Học bổng

Học phí/năm

  • Đại học:16,000AUD - 17,000AUD
  • Sau đại học:20,400AUD - 22,000AUD
australian-national-university

Australian National University

Úc, bang ACT, Canberraaustralian-national-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:41,770AUD - 53,610AUD
  • Sau đại học:48,035AUD - 53,610AUD
australian-catholic-university

Australian Catholic University

Úc, bang NSW, North Sydneyaustralian-catholic-university
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:25,064AUD - 29,664AUD
  • Đại học:23,400AUD - 41,472AUD
  • Sau đại học:25,320AUD - 36,024AUD
murdoch-university

Murdoch University

Úc, bang Western Australia, Perthmurdoch-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:28,680AUD - 35,400AUD
  • Sau đại học:28,867AUD - 48,470AUD
bond-university

Bond University

Úc, bang Queensland, Robinabond-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:43,200AUD
  • Sau đại học:32,520AUD - 69,420AUD
charles-sturt-university

Charles Sturt University

Úc, bang NSW, Bathurstcharles-sturt-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:21,280AUD - 39,200AUD
  • Sau đại học:21,680AUD - 35,200AUD
charles-darwin-university

Charles Darwin University

Úc, bang Northern Territory, Darwincharles-darwin-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:25,328AUD - 33,480AUD
  • Sau đại học:28,104AUD - 34,680AUD
university-of-adelaide

University of Adelaide

Úc, bang South Australia, Adelaideuniversity-of-adelaide
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,300AUD - 36,600AUD
  • Đại học:37,500AUD - 50,000AUD
  • Sau đại học:17,500AUD - 50,000AUD
university-of-divinity

University of Divinity

Úc, bang Victoria, Box Hilluniversity-of-divinity
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:44,664AUD
  • Sau đại học:25,938AUD - 34,584AUD
university-of-new-england

University of New England

Úc, bang New South Wales, Armidaleuniversity-of-new-england
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:26,880AUD - 31,600AUD
  • Đại học:26,880AUD - 31,600AUD
  • Sau đại học:26,860AUD - 33,856AUD
university-of-newcastle

University of Newcastle

Úc, bang New South Wales, Newcastleuniversity-of-newcastle
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:31,591AUD - 42,886AUD
  • Sau đại học:32,631AUD - 46,766AUD
university-of-queensland

University of Queensland

Úc, bang Queensland, Brisbaneuniversity-of-queensland
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:33,888AUD - 69,760AUD
  • Sau đại học:21,288AUD - 49,367AUD
university-of-southern-queensland

University of Southern Queensland

Úc, bang Queensland, Toowoombauniversity-of-southern-queensland
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:26,320AUD - 35,280AUD
  • Sau đại học:29,680AUD - 37,600AUD
university-of-tasmania

University of Tasmania

Úc, bang Tasmania, Hobartuniversity-of-tasmania
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:29,950AUD - 46,425AUD
  • Sau đại học:12,000AUD - 39,950AUD
university-of-technology-sydney

University of Technology Sydney

Úc, bang New South Wales, Sydneyuniversity-of-technology-sydney
# Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Cao đẳng:33,000AUD - 41,000AUD
  • Đại học:36,320AUD - 50,000AUD
  • Sau đại học:27,350AUD - 61,560AUD
university-of-melbourne

University of Melbourne

Úc, bang Victoria, Melbourneuniversity-of-melbourne
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:34,912AUD - 55,548AUD
  • Sau đại học:39,744AUD - 56,834AUD
cic-higher-education

CIC Higher Education

Úc, bang Victoria, Melbournecic-higher-education
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:18,000AUD
  • Sau đại học:20,000AUD
cq-university-australia-central-queensland-university

CQ University Australia (Central Queensland University)

Úc, bang Queensland, Rockhamptoncq-university-australia-central-queensland-university
# Đại học - Sau đại học

Học phí/năm

  • Đại học:29,520AUD - 39,360AUD
  • Sau đại học:31,440AUD - 38,160AUD

ĐƯỜNG ĐẾN ĐẠI HỌC DANH TIẾNG

Bạn có tham vọng vào các Đại học danh giá hàng đầu thế giới như Harvard, Princeton and Stanford (Mỹ), Đại học Sydney, Melbourne, UNSW (Úc), Đại học Toronto, British Columbia, McMaster (Canada)? Với tỉ lệ chấp nhận (Acceptance rate) cực thấp chỉ từ 4 – 10%, đây là đường đua đầy khốc liệt của các tài năng trên toàn thế giới. Tại AMV, đội ngũ cố vấn của chúng tôi hiểu những gì mà chuyên viên tuyển sinh kỳ vọng từ các ứng viên. AMV đã hỗ trợ rất nhiều học sinh Việt Nam đã thành công đậu vào các trường Đại học nổi tiếng và được cấp học bổng cao ở các đại học tuyến đầu quốc gia

Chương trình nổi bật

Du học định cư

Định cư là mục tiêu hướng đến của nhiều sinh viên quốc tế khi quyết định đi du học. Tuy nhiên không phải quốc gia nào cũng mở rộng cửa và có chính sách định cư dễ dàng. Định cư tưởng không dễ mà dễ không tưởng nếu bạn chọn du học ở một số quốc gia có khả năng định cư cao.

Chi tiết

Du học tiết kiệm

Du học tiết kiệm được hiểu du học với chi phí rẻ thông qua các cách thức như xin học bổng, chọn trường có học phí vừa phải, chương trình thực tập Co-op hoặc làm thêm bán thời gian tại trường.

Chi tiết

Du học hè

Hè là khoảng thời gian hợp lý để cho các bạn học sinh có thể học hỏi được nhiều điều mới giúp ích cho bản thân. Du học hè là chương trình kết hợp giữa việc học và vui chơi giải trí, các bạn sẽ được rèn luyện khả năng tiếng Anh cũng như thể lực, bên cạnh đó, được khám phá nhiều địa điểm thú vị, trải nghiệm nền giáo dục ở các quốc gia có nền giáo dục đẳng cấp thế giới. Đồng thời giúp cho học sinh có kinh nghiệm trong việc thích nghi với môi trường sống làm bước đệm cho cuộc sống du học sau này.

Chi tiết